Cổng thông tin điện tử huyện Hậu Lộc
  • Liên kết website
  • Thống kê truy cập
  • Đang online: 1

    Hôm nay: 95

    Đã truy cập: 641394

Công khai danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp

Công khai danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

 

 
 
 

 

 

  1. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
  • Sửa đổi, bổ sung 20/20 TTHC tại Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

 

TT

Tên thủ tục hành

chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

 

 

 

 

1

Đăng ký khai sinh (1.0011

93.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận             hồ sơ,

trường hợp nhận hồ sơ sau

15 giờ mà

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

- Địa chỉ trực tuyến:

https://dich

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

không giải quyết được ngay             thì

trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu):

8.000 đ/bản sao.

tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Đăng ký kết hôn (1.0008

94.000.0

0.00

.H56)

Ngay trong ngày tiếp nhận             hồ sơ,

trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay             thì

trả             kết

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Miễn (Theo quy định tại khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

  • Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký nhận

cha, mẹ, con (1.0010

22.000.0

0.00

.H56 )

03     ngày làm việc. Trường hợp     cần

phải    xác

minh    thì

thời     hạn giải quyết không quá         8

ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

  • Luật Hôn nhân và Gia đình.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận

cha, mẹ, con (1.0006

89.000.0

0.00

.H56)

03     ngày làm việc. Trường hợp     cần

phải    xác

minh    thì

thời     hạn giải quyết không quá       08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

  • Lệ phí nhận cha,     mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.
  • Lệ phí khai sinh quá hạn: 8.000

đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,

bản có điều kiện

  • Luật Hôn nhân và Gia đình

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

-   Nghị   quyết   số   289/2022/NQ-HĐND   ngày

13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký khai tử

 

(1.0006

56.000.0

0.00

.H56)

Trong ngày tiếp nhận             hồ sơ,

trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay             thì

trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo quy định tại khoản 1 điều

11 Luật Hộ tịch).

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy

định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao Trích lục kahi tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

6

Thủ tục đăng ký khai

05         ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

-    Miễn   lệ     phí

- Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ

 

 

 

 

sinh lưu động

 

(1.0035

83.000.0

0.00

.H56 )

 

cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

  • Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,

thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

sơ.

 

 

 

 

 

 

 

 

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động (1.0005

93.000.0

0.00

.H56 )

05         ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã

Miễn lệ phí (theo quy định tại Khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

  • Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của

Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động. (1.0004

19.000.0

0.00

.H56 )

05         ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn (Theo quy định tại Khoản 1 Điều

11 Luật Hộ tịch).

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người      khuyết

tật;    đồng    bào

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000 đ/bản sao.

của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

9

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.0001

10.000.0

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,

trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được             thì

trả             kết

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ

khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

0.00

.H56 )

quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

chính, cung cấp dịch vụ công.

 

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu

tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.0000

94.000.0

0.00

.H56 )

03     ngày làm việc. Trường hợp     cần xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

  • Miễn lệ phí
  • Phí cấp bản sao Trích lục Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

  • Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ

tịch   và   Nghị   định   số   123/2015/NĐ-CP   ngày

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký nhận

cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.0000

80.000.0

0.00

.H56 )

07     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             12 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu

tố nước ngoài tại khu vực biên giới (1.0048

27.000.0

0.00

.H56 )

Trong ngày tiếp nhận             hồ sơ,

trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay             thì

trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023

khi thực hiện dịch    vụ    công

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

13

Thủ tục đăng ký giám hộ (1.0048

37.000.0

03         ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-   Địa    chỉ

Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu

  • Bộ luật Dân sự.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

0.00

.H56 )

 

trực            tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

cầu): 8000 đ/bản sao.

pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác

nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

14

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ (1.0048

45.000.0

0.00

.H56 )

02         ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than

hhoa.gov.vn

  • Miễn lệ phí
  • Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

  • Bộ luật Dân sự năm 2015.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

 

 

(một phần)

 

tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông

tin hộ tịch (1.

004859.

000.00.0

0 .H56 )

03     ngày

làm    việc

đối      với

yêu     cầu thay   đổi, cải chính hộ      tịch; trường hợp   phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,

bản có điều kiện

  • Bộ luật Dân sự.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

quá         6

ngày làm việc;

-Ngay trong ngày làm việc     đối

với      yêu

cầu       bổ sung thông tin hộ      tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay             thì

trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/ cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình

trạng hôn nhân (1.0048

73.000.0

0.00

.H56)

03     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             23 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế
  • xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm   30%
  • Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh (1.0048

84.000.0

0.00

.H56)

05     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị   quyết   số   289/2022/NQ-HĐND   ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.0047

72.000.0

0.00

.H56)

05     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023

khi thực hiện dịch    vụ    công

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

trực tuyến.

- Phí cấp bản sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn (1.0047

46.000.0

0.00

.H56)

05     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             25 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế
  • xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp   bản
  • Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.

 

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000

đ/bản sao.

điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ tục Đăng ký lại khai tử (1.0054

61.000.0

0.00

.H56)

05     ngày làm việc; trường hợp          phải xác minh thì      thời

hạn     giải quyết không quá             10 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (một phần)

Lệ    phí:         8.000 đồng/trường hợp.

  • Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
  • Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
  • Phí cấp bản sao    Trích    lục

khai tử (nếu có

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

yêu cầu): 8000 đ/bản sao.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phú xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí

thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

  1. DANH MỤC THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP/PHÒNG TƯ PHÁP/UBND CẤP XÃ
  • Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 về việc công bố TTHC sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa.

 

TT

Tên thủ tục

Thời hạn giải

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi

 

 

 

 

hành chính

quyết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận thông tin hộ tịch

(2.0025

16.000.0

0.00

.H56)

03     ngày làm việc. Trường hợp    phải kiểm tra, xác minh thì có thể kéo      dài nhưng không quá             10 ngày làm việc

Bộ                   phận một cửa của UBND             cấp huyện/ UBND             cấp xã           /Trung tâm Phục vụ hành             chính công tỉnh.

-     Địa      chỉ trực      tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (toàn trình)

Phí:                 8.000

đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký

  • Luật Hộ tịch năm 2014.

 

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

  • Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

 

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

 

  • Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều   và   biện   pháp   thi   hành   Nghị   định   số

87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Căn cứ pháp lý.

 

  • Thành phần hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

tịch trực tuyến.

 

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

 

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của

Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ TIÊN TRANG - HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

Chịu trách nhiệm: Trần Phú Dũng - Mai Thị Xoan

Địa chỉ: xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số điện thoại:0912300128; email: tientrang.quangxuong@thanhhoa.gov.vn

Website được thiết kế bởi Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông Thanh Hóa